So sánh và đánh giá chi tiết SHMode 2023 và SHMode củ
SH Mode 2023 và SH Mode củ là một trong những dòng xe máy tay ga rất được ưa chuộng tại thị trường Việt trong những năm gần đây. Việc Honda cho ra mắt mẫu xe Honda SH Mode phiên bản mới 2023 trong thời gian vừa qua đã đem lại làn gió mới cho người tiêu dùng với nhiều thay đổi đáng kể tập trung về tính năng, tiện ích nhằm đem lại khả năng vận hành tốt hơn. Vì vậy trong bài viết trên cùng Phát Thịnh Moto xem và đánh giá chi tiết nhé.
Xem thêm bài viết:
- SO SÁNH CHI TIẾT HONDA FUTURE 125I CHÍNH HÃNG VÀ NHẬP KHẨU
- ĐÁNH GIÁ SO SÁNH CHI TIẾT HONDA VARIO 160 CHÍNH HÃNG VÀ VARIO 160 NHẬP KHẨU
- SO SÁNH HAI MẪU XE AIR BLADE 160 VÀ 125
- CÀO NGAY TRÚNG LỚN NHẬN NGAY QUÀ KHỦNG
So sánh đánh giá chi tiết SHmode 2023 và SHmode củ
Giá bán của SHMode 2023 và SHMode củ
Giữa SH Mode 2023 và SH Mode cũ giá bán đề xuất không có sự chênh lệch, chỉ khi về tay đại lý giá xe SH Mode mới 2023 rất có thể sẽ bị làm giá tương tự như những phiên bản trước đó, cụ thể như sau:
Honda SH Mode ABS/CBS 2023 chính thức bán ra gồm 4 phiên bản Tiêu Chuẩn, Cao Cấp, Đặc biệt, Thể thao với ngoại hình hoàn toàn mới đồng thời được nâng cấp các tính năng nổi bật như mặt nạ LED hiện đại, đầu đèn LED 2 tầng, đồng hồ thiết kế mới, động cơ eSP+ 4 , khung sườn thế hệ mới v...v... Giá xe SH Mode 2023 hiện nay tại đại lý với nhiều màu sắc khác nhau có mức giá cụ thể như sau:
- Giá xe SH Mode 125 2023 Phanh ABS phiên bản Thể Thao: 71.290.000 VNĐ.
- Giá xe SH Mode 125 2023 Phanh ABS phiên bản Đặc biệt: 66.990.000 VNĐ.
- Giá xe SH Mode 125 2023 Phanh ABS phiên bản Cao cấp: 64.490.000 VNĐ.
- Giá xe SH Mode 125 2023 Phanh CBS phiên bản Tiêu chuẩn: 58.690.000 VNĐ.
So sánh thiết kế SHMode 2023 và SHMode củ
- Ở phần trước đầu xe, SHMode 2023 phiên bản ABS lẫn CBS đã được thay thế bằng cụm đèn pha LED 2 tầng giúp đem lại sự mềm mại, hiện đại hơn, cải thiện khả năng chiếu sáng khi di chuyển ban đêm, tiết kiệm điện năng hơn so với bóng Halogen truyền thống trên mẫu SHMode Phiên Bản cũ.
- Ở phiên bản mới và phiên bản cũ ở phần mặt nạ trước là chi tiết thu hút được rất nhiều sự chú ý của người dùng bởi ở SH Mode mới có thiết kế hoàn tới mới với hần chữ V mạ chrome đời cũ được thay bằng chất liệu trong suốt với hệ thống đèn định vị đặt ẩn bên trong. Phần chữ V này cũng được mở rộng về 2 bên, tích hợp đèn báo rẽ tạo nét nữ tính hơn, lấy cảm hứng từ dây chuyền, nổi bật vào buổi tối.
- Trong khi đó ở phiên bản SHMode ABS và SH Mode CBS cũ cụm mặt nạ trước sử dụng tấm mặt nạ hình chữ V được làm bằng crom giúp SH Mode toát lên được vẻ đẹp quyến rũ và phong cách thời trang.
SHMode 2023 | SHMode Củ |
So sánh công nghệ và tiện ích của SHMode 2023 và củ
- Đồng thời khi so sánh SH Mode 2023 mới và cũ, SH Mode thế hệ mới có lợi thế trọng lượng nhẹ giúp mẫu xe tay ga này có khả năng tăng tốc vượt trội đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn nhờ tích hợp Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO đã được HONDA tinh chỉnh lại giúp tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.
- Về SH Mode 2023 điểm đáng chú ý nhất đến từ khung sườn khi HONDA lần đầu tiên sử dụng hệ thống khung xeáp dụng công nghệ ESAF với khung dập hàn laser giúp giảm khối lượng xe khoảng 8%, tối ưu chi tiết thừa trong quá trình sản xuất, từ đó đem lại sự cứng cáp, ổn định, cân bằng và êm ái hơn trong khi di chuyển. Khung sườn mới cho phép sàn xe kéo dài về trước thêm 10 mm, bề mặt trong dồn về trước tối đa 20 mm.
- Có thể nói SH Mode 2023 là mẫu xe rất đáng sở hữu khi Honda đã có quá nhiều tinh chỉnh nhằm đem lại sự thoải mái nhất khi vận hành cho người dùng điển hình như trang bị thêm cổng sạc USB-A ở hộc để đồ bên hông với thao tác dễ dàng đóng mở. Móc treo đồ cũng được thiết kế lại để dễ sử dụng hơn so với mẫu SH mode cũ.
So sánh công nghệ và tiện tích của SHMode 2023 và củ
So sánh động cơ SHMode 2023 và SHMode củ
Thông số kĩ thuật
Honda SH Mode 2023 | Thông số | Honda SH Mode phiên bản cũ |
eSP+ , 4 kỳ, 4 van | Động cơ | eSP, 4 kỳ, 4 van |
124,7 cc | Dung tích xi-lanh | 124,7 cc |
8,2 KW tại 8.500 vòng/phút | Công suất tối đa | 8,2 KW tại 8.500 vòng/phút |
11,7 Nm/5.000 vòng/phút | Mô-men xoắn cực đại | 11,7 Nm/5.000 vòng/phút |
Phun xăng điện tử | Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử |
Điện | Hệ thống khởi động | Điện |
1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm | Kích thước ( D x R x C) | 1.950 mm x 669 mm x 1.100 mm |
1.304 mm | Chiều dài cơ sở | 1.304 mm |
130 mm | Khoảng sáng gầm | 130 mm |
765 mm | Chiều cao yên | 765 mm |
116 Kg | Trọng lượng | 118 Kg |
5,6 Lít | Dung tích bình xăng | 5,6 Lít |
80/90 - 16M/C 43P | Bánh trước | 80/90 - 16M/C 43P |
100/90 - 14 M/C 57P | Bánh sau | 100/90 - 14 M/C 57P |
LCD/ Analog | Bảng đồng hồ | Analog |
LED/Halogen | Đèn trước/sau | Halogen/Halogen |
Có | Nút bật/tắt động cơ | Có |
Có | Chìa khóa tìm xe | Có |
53.8 - 57.8 triệu đồng | Giá bán (tham khảo) | 51.7 - 57 triệu đồng |
Kết Luận
-------------------------------------------------------------
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: 1900.575744
Phát Thịnh Moto rất hân hạnh phục vụ quý khách!!